desk     
  /desk/
 
     danh từ
 
    bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc
 
    (the desk) công việc văn phòng, công tác văn thư; nghiệp bút nghiên
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh
 
    nơi thu tiền
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà soạn (báo)
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ (phụ trách nghiên cứu chuyên đề trong một phòng)
         the Korean desk of the Asian Department    tổ (phụ trách vấn đề) Triều-tiên của Vụ Châu-á
 
    | 
		 |