fable
/'feibl/
danh từ
truyện ngụ ngôn
truyền thuyết
(số nhiều) truyện hoang đường; truyện cổ tích
(số nhiều) chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
old wives' fables chuyện ngồi lê đôi mách
lời nói dối, lời nói sai
cốt, tình tiết (kịch)
nội động từ
nói bịa
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt
ngoại động từ
hư cấu
|
|