hound 
/haund/
danh từ
chó săn
the hounds bầy chó săn
to follow the hounds; to ride to hounds đi săn bằng chó
kẻ đê tiện đáng khinh
người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ((xem) hare)
(như) houndfish
ngoại động từ
săn bằng chó
săn đuổi, truy lùng; đuổi
to be hounded out of the town bị đuổi ra khỏi thành phố
( at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng
!to hound on
giục giã, thúc giục (ai làm gì...)
|
|