jack
/dʤæk/
danh từ
quả mít
(thực vật học) cây mít
gỗ mít
danh từ
(hàng hải) lá cờ ((thường) chỉ quốc tịch)
!Union Jack
quốc kỳ Anh
danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
áo chẽn không tay (của lính)
bình bằng da (để đựng nước, rượu...) ((cũng) black jack)
danh từ
Giắc (tên riêng, cách gọi thân mật của tên Giôn)
người con trai, gã ((cũng) Jack)
every man jack mọi người
Jack and Gill (Jill) chàng và nàng
(như) jack_tar
nhân viên, thợ, người đi làm thuê làm mướn, người làm những công việc linh tinh ((cũng) Jack)
Jack in office viên chức nhỏ nhưng hay làm ra vẻ ta đây quan trọng
(đánh bài) quân J
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiến
(quân sự), (từ lóng) lính quân cảnh
(động vật học) cá chó nhỏ
(kỹ thuật) cái kích ((cũng) cattiage jack); cái palăng; tay đòn, đòn bẩy
giá, bệ đỡ
cái đế rút giày ống ((cũng) boot jack)
máy để quay xiên nướng thịt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đuốc, đèn (để đi săn hoặc câu đêm) ((cũng) jack light)
!to be Jack of all trades and master of none
nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
!before you could say Jack Robinson
đột ngột, rất nhanh, không kịp kêu lên một tiếng, không kịp ngáp
ngoại động từ
((thường) up) kích lên (xe ô tô...)
săn bằng đuốc, săn bằng đèn; câu bằng đuốc, câu bằng đèn
!to jack up
bỏ, từ bỏ
to jack up one's job bỏ công việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...)
|
|