mop
/mɔp/
ngoại động từ
túi lau sàn, giẻ lau sàn
ngoại động từ
lau, chùi
to mop the floor lau sàn
!to mop up
thu dọn, nhặt nhạnh
(quân sự) càn quét
(từ lóng) vét sạch
to mop up the beer nốc cạn chỗ bia
!to mop the floor (ground, earth) with someone
(từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn
danh từ
mops and mow nét mặt nhăn nhó
nội động từ
to mop and mow nhăn nhó
danh từ
chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)
|
|