oar 
/ɔ:/
danh từ
mái chèo
người chèo thuyền, tay chèo
(nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá)
!to be chained to the oar
bị bắt và làm việc nặng và lâu
!to have an oar in every man's boat
hay can thiệp vào chuyện của người khác
!to pull a good oar
(xem) pull
!to put in one's oar
(xem) put
!to rest on one's oars
(xem) rest
động từ
(thơ ca) chèo thuyền, chèo
!to oar one's arms
vung tay, khoát tay
|
|