quick
/kwik/
danh từ
thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất
the insult stung him to the quick lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
to cut (touch) to the quick chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
(the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống
the quick and the dead những người còn sống và những người đã chết
!to the quick
đến tận xương tuỷ
to be a radical to the quick là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm
tính từ
nhanh, mau
a quick train chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
be quick nhanh lên
tinh, sắc, thính
a quick eye mắt tinh
a quick ear tai thính
tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
a quick mind trí óc linh lợi
a quick child một em bé sáng trí
quick to understand tiếp thu nhanh
nhạy cảm, dễ
to be quick to take offence dễ phật lòng, dễ giận
to be quick of temper dễ nổi nóng, nóng tánh
(từ cổ,nghĩa cổ) sống
to be with quick child; to be quick with child có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
quick hedge hàng rào cây xanh
!let's have a quick one
chúng ta uống nhanh một cốc đi
phó từ
nhanh
don't speak so quick đừng nói nhanh thế
|
|