repeat
/ri'pi:t/
danh từ
(thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại
(sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)
(âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại
(rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại
(thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)
hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)
ngoại động từ
nhắc lại, lặp lại
his language will not bear repeating lời lẽ của hắn không thể nhắc lại được (vì quá thô tục)
làm lại
to repeat an action làm lại một hành động
đọc thuộc lòng
to repeat a poem đọc thuộc lòng một bài thơ
kể lại; thuật lại
to repeat a secret kể lại một điều bí mật
tập duyệt (một vai, một vở kịch...)
to repeat onself nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
nội động từ
tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại
ợ (thức ăn)
sour food sometimes repeats ăn thức ăn chua đôi khi bị ợ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
|
|