screen
/skri:n/
danh từ
bình phong, màn che
a screen of trees màn cây
under the screen of night dưới màn che của bóng tối
(vật lý) màn, tấm chắn
electric screen màn điện
shadow screen màn chắn sáng
bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
màn ảnh, màn bạc
panoramic screen màn ảnh rộng
the screen phim ảnh (nói chung)
cái sàng (để sàng than...)
!to act as screen for a criminal
che chở một người phạm tội
!to put on a screen of indifference
làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
ngoại động từ
che chở, che giấu
(vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
giần, sàng, lọc (than...)
(nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
nội động từ
được chiếu (phim)
|
|