sour
/'sauə/
tính từ
chua
sour apples táo chua (vì còn xanh)
chua, bị chua, lên men (bánh sữa)
ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết)
hay cáu bắn, khó tính
chanh chua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tồi, kém
his game has gone sour lối chơi của hắn đâm tồi ra
!sour grapes
(xem) grape
ngoại động từ
trở nên chua, lên men
|
|