start
/stɑ:t/
danh từ
lúc bắt đầu, buổi đầu
it was difficult work at the start lúc bắt đầu công việc rất khó
dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
to make an early start đi sớm
chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...)
sự chấp (trong thể thao)
I'll give him 40 meters start tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
thế lợi
to get the start of somebody lợi thế hơn ai
!a rum start
(thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ
!by fits and stars
không đều, thất thường, từng đợt một
nội động từ
bắt đầu (đi, làm việc...)
to start on journey bắt đầu lên đường, khởi hành
chạy (máy)
giật mình
to start out of one's sleep giật mình thức dậy
rời ra, long ra (gỗ)
ngoại động từ
bắt đầu
to start work bắt đầu công việc
làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải
this started me coughing điều đó làm tôi phát ho lên
ra hiệu xuất phát (cho người đua)
mở, khởi động (máy)
khêu, gây, nêu ra
to start quarrel gây chuyện cãi nhau
to start a problem nêu ra một vấn đề
làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
đuổi (thú săn) ra khỏi hang
(từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle
!to start aside
né vội sang một bên
!to start in
(thông tục) bắt đầu làm
!to start out
khởi hành
khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì)
!to start up
thình lình đứng dậy
nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc
many difficulties have started up nhiều khó khăn nảy ra
khởi động (máy)
!to start with
trước hết
lúc bắt đầu
we had six members to start with lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên
|
|