twice 
/twais/
phó từ
hai lần
twice two is four hai lần hai là bốn
I have read this book twice tôi đã đọc quyển sách này hai lần
gấp hai
I want twice as much (many) tôi cần gấp hai thế này
!to think twice about doing something
suy nghĩ chín chắn khi làm gì
!not to think twice about
không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay
|
|