dote
dote | [dout] | | nội động từ | | | (to dote on somebody / something) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ | | | she dotes on her grandchildren | | bà cụ quá cưng các cháu | | | I just dote on hot buttered scones ! | | tôi chỉ mê bánh nướng nóng phết bơ mà thôi! |
/dout/ (doat) /dout/
nội động từ hoá lẫn, hoá lẩm cẩm (vì tuổi già) ((thường) on, upon) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ
|
|