Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
grab





grab
[græb]
danh từ
cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
to make a grab at something
chộp lấy cái gì
sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
a policy of grab
chính sách chiếm đoạt về chính trị hoặc thương mại
(kỹ thuật) gàu ngoạm, máy xúc
(đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
up for grabs
có đủ cho mọi người
ngoại động từ
túm lấy, vồ lấy, giật lấy
the cat grabs the mouse
con mèo vồ lấy con chuột
the scoundrel grabbed the watch from the taxi driver and rushed into the dark
gã lưu manh giật phăng cái đồng hồ của ông tài xế taxi và lao vào trong bóng tối
nội động từ
chộp lại (với ý định níu lại))
the girl grabbed hurriedly at her mother, for fear that she might make a false step
cô gái vội vàng níu bà mẹ lại, vì sợ bà trượt chân


/græb/

danh từ
cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
to make a grab at something chộp lấy cái gì
sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
a polic of grab chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
(kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
(đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)

động từ
chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
tước đoạt

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "grab"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.