 | ['ɔ:djəns] |
 | danh từ |
|  | nhóm người tụ hội lại với nhau để nghe hoặc xem ai/cái gì; khán giả; thính giả; cử toạ |
|  | the audience was/were enthusiastic on the opening night of the play |
| khán giả hân hoan đón tiếp buổi tối mở màn diễn vở kịch |
|  | an audience of millions watched the royal wedding on TV |
| một cử toạ hàng triệu người xem lễ cưới hoàng gia trên ti vi |
|  | his books reached an even wider audience when it was filmed for television |
| quyển sách của ông ta càng có thêm nhiều người đọc khi quay phim để đưa lên truyền hình |
|  | she has addressed audiences all over the country |
| bà ta đã diễn thuyết trước các thính giả khắp cả nước |
|  | sự yết kiến; sự tiếp kiến |
|  | to request an audience with the Queen |
| xin yết kiến Nữ hoàng |
|  | to grant a private audience to a foreign ambassador |
| dành một buổi tiếp kiến riêng cho một đại sứ nước ngoài |