![](img/dict/02C013DD.png) | [bi'hɑ:f] |
![](img/dict/46E762FB.png) | thành ngữ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | on/in behalf of somebody; on/in somebody's behalf |
| ![](img/dict/633CF640.png) | vơi tư cách là đại diện hoặc người phát ngôn của ai; vì lợi ích của ai; nhân danh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | On behalf of my family and myself, I thank you very much |
| Thay mặt cho gia đình tôi và cá nhân tôi, xin cám ơn các ông rất nhiều |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | He is not present, so I shall accept the prize on his behalf |
| Ông ấy vằng mặt, nên tôi sẽ thay mặt ông ấy nhận giải |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The legal guardian must act on behalf of the child |
| Người giám hộ phải hành động vì lợi ích của đứa trẻ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Don't be uneasy on my behalf |
| Đừng băn khoăn về phần tôi |