Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
choose





choose
[t∫u:z]
động từ, thì quá khứ là chose, động tính từ quá khứ là chosen
(to choose between A and B / A from B) (to choose somebody / something as something) chọn; lựa
to choose carefully
chọn lựa kỹ lưỡng
it's not easy to choose a career
đâu phải dễ chọn một nghề
they chose him as editor-in-chief/to be editor-in-chief
họ quyết định chọn ông ấy làm tổng biên tập
choose for yourself
anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
you may do as you choose
anh muốn làm gì thì cứ làm (anh cứ làm (như) ý anh)
he had to choose resigning or retiring early
ông ta phải lựa chọn giữa việc từ chức hoặc về hưu non
we offer a wide range of projects to choose from
chúng tôi đưa ra rất nhiều dự án để lựa chọn
quyết định (làm hoặc không làm điều gì)
On second thoughts, I chose not to help them
Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định không giúp họ
the author chooses to remain anonymous
tác giả quyết định không nêu tên mình ra (tác giả quyết định giấu tên)
to pick and choose
xem pick
there is nothing, not much, little to choose between A and B
có rất ít sự khác biệt giữa A và B (A và B (cũng) gần (như) nhau)



(Tech) chọn (lựa) (đ)


lựa chọn

/tʃu:z/

động từ chose; chosen
chọn, lựa chọn, kén chọn
choose for yourself anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
thách muốn
do just as you choose anh thích gì thì anh cứ làm !cannot choose but
(từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
he cannot choose but go anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
nothing (not much, little) to choose between them chúng như nhau cả thôi
to pick and choose kén cá chọn canh

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "choose"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.