consideration
consideration /kən,sidə'reiʃn/ danh từ sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ under consideration đáng được xét, đáng được nghiên cứu to give a problem one's careful consideration nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề to leave out of consideration không xét đến, không tính đến to take into consideration xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý sự tôn kính, sự kính trọng to show great consideration for tỏ lòng tôn kính (ai) sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công for a consideration để thưởng công cớ, lý do, lý he will do it on no consideration không một lý do gì mà nó sẽ làm điều đó (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng it's of no consideration at all vấn đề chẳng có gì quan trọng cả !in consideration of xét đến, tính đến; vì lẽ để đền bù, để đền ơn !upon further consideration sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ Chuyên ngành kinh tế lý do nghiền ngẫm sự bồi hoàn sự đền đáp lại sự đối lưu sự đối thường sự xem xét suy tính tiền bảo chứng tiền công tiền đài thọ tiền thưởng vật bồi hoàn vật đền đáp lại vật đối lưu vật đối thường Chuyên ngành kỹ thuật Lĩnh vực: toán & tin sự chú ý sự xét đến
|
|