| ['delju:dʒ] |
| danh từ |
| | trận lụt lớn; đại hồng thuỷ |
| | when the snow melts, the mountain stream becomes a deluge |
| khi tuyết tan, con suối trên núi sẽ trở thành một dòng lũ lớn |
| | mưa rất to |
| | I got caught in the deluge on the way home |
| tôi gặp trận mưa to trên đường về nhà |
| | sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn dập |
| | a deluge of questions |
| câu hỏi dồn dập |
| | a deluge of letters |
| thư đến tới tấp |
| động từ |
| | (to deluge something with something) tràn ngập cái gì |
| | the town was deluged with thick slimy mud |
| thành phố tràn ngập đầy bùn nhớp nháp |
| | to be deluged with questions |
| bị hỏi tới tấp |
| | to be deluged with phone calls |
| bị điện thoại gọi tới dồn dập |