![](img/dict/02C013DD.png) | ['distəns] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khoảng cách giữa hai điểm hoặc hai nơi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a good cyclist can cover distances of over a hundred miles a day |
| một tay đua xe đạp giỏi có thể vượt qua được những khoảng cách trên 100 dặm một ngày |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it's a great/some/no distance from here |
| từ đây đến đó rất xa/khá xa/không xa mấy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a short/long/great distance |
| một khoảng cách ngắn/dài/lớn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the beach is within walking distance of my house |
| bờ biển cách nhà tôi có mấy bước chân |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | at a distance of fifty years |
| (nghĩa bóng) cách xa 50 năm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chỗ hoặc điểm cách xa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | at a distance of six miles, you can't see much |
| ở cách xa 6 dặm, anh không thể thấy rõ lắm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he won't hit the target at that distance |
| ở khoảng cách đó, nó không bắn trúng đích được |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to see something in the distance |
| thấy cái gì ở đằng xa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to hear a strange sound from the distance |
| nghe thấy âm thanh lạ từ đằng xa |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khoảng cách (không gian hoặc thời gian) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | distance is no problem with modern telecommunications |
| Nhờ kỹ thuật viễn thông hiện đại, khoảng cách không thành vấn đề nữa |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự lạnh nhạt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | is his distance a result of snobbery or shyness? |
| phải chăng sự xa cách của anh ta là do thói học làm trưởng giả hoặc do tính nhút nhát? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to keep one's distance from somebody/something |
| không đến gần ai/cái gì; giữ thái độ cách biệt đối với ai/cái gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I would keep my distance from the dog, if I were you |
| Nếu tôi là anh, tôi sẽ đứng cách xa con chó |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to keep someone at a distance |
| (nghĩa bóng) giữ thái độ xa cách đối với ai |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to go the distance |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (thể thao) tiếp tục chơi đến hết trận đấu |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to distance somebody from somebody / something) làm cho ai kém thân mật hoặc nhiệt tình đối với ai/cái gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | that stupid quarrel has distanced us |
| cuộc cãi cọ ngu ngốc đó đã khiến chúng ta xa nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | voters have been distanced from the party by adverse publicity |
| cử tri đã bị cuộc vận động của phe đối địch làm giảm nhiệt tình đối với đảng |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to distance oneself from somebody/something |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không tán thành hoặc không dính líu với ai/cái gì |