Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
economize




economize
[i:'kɔnəmaiz]
Cách viết khác:
economise
[i:'kɔnəmɑiz]
ngoại động từ
(to economize on something) tiết kiệm
Our electricity bills are higher than we can afford - we must start to economize
Hoá đơn tiền điện của chúng ta đã vượt mức chúng ta có thể chi trả - chúng ta phải bắt đầu tiết kiệm
to economize on petrol
tiết kiệm xăng


/i:'kɔnəmaiz/ (economise) /i:'kɔnəmɑiz/

ngoại động từ
tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì)

nội động từ
tiết kiệm; giảm chi

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "economize"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.