  | [,entə'tein] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to entertain somebody to something) tiếp đãi; chiêu đãi | 
|   |   | I don't entertain very often | 
|   | Tôi không thường xuyên đãi khách | 
|   |   | They do a lot of entertaining | 
|   | Họ đãi đằng liên miên (thườnghay mời dự liên hoan ăn uống...) | 
|   |   | they entertained us to dinner last night | 
|   | tối qua họ đãi chúng tôi ăn cơm | 
|   |   | (to entertain somebody with something) vui chơi với ai, giải trí, tiêu khiển | 
|   |   | could you entertain the children for an hour, while I make supper? | 
|   | anh vui chơi với các cháu một giờ trong lúc tôi làm cơm tối được không? | 
|   |   | he entertained us for hours with his stories and jokes? | 
|   | anh ta giải trí cho chúng tôi mấy tiếng đồng hồ bằng những chuyện kể và câu pha trò của mình  | 
|   |   | sẵn sàng và vui lòng xem xét cái gì | 
|   |   | he refused to entertain our refusal | 
|   | ông ta từ chối xem xét đề nghị của chúng tôi | 
|   |   | nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...) | 
|   |   | to entertain ideas/doubts | 
|   | ấp ủ những ý tưởng/mối hoài nghi |