establishment   
 
 
 
   establishment  | [is'tæbli∫mənt] |    | danh từ |  |   |   | sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập |  |   |   | sự đặt (ai vào một địa vị) |  |   |   | sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...) |  |   |   | sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) |  |   |   | sự chính thức hoá (nhà thờ) |  |   |   | tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh) |  |   |   | số người hầu; quân số, lực lượng |  |   |   | war establishment |  |   | lực lượng thời chiến |  |   |   | peace establishment |  |   | lực lượng thời bình |  |   |   | separate establishment |  |   |   | cơ ngơi của vợ lẽ con riêng |  |   |   | The Establishment  |  |   |   | Giới có ảnh hưởng về lãnh vực nào đó, Giới quyền uy |  
 
 
   /is'tæbliʃmənt/ 
 
     danh từ 
    sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập 
    sự đặt (ai vào một địa vị) 
    sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...) 
    sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) 
    sự chính thức hoá (nhà thờ) 
    tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh) 
    số người hầu; quân số, lực lượng     war establishment    lực lượng thời chiến     peace establishment    lực lượng thời bình !separate establishment 
    cơ ngơi của vợ lẽ con riêng 
    | 
		 |