  | ['eksəsaiz] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự sử dụng hoặc áp dụng (có hiệu quả) | 
|   |   | the exercise of patience is essential in diplomatic negotiations | 
|   | vận dụng lòng kiên nhẫn là điều chủ yếu trong các cuộc thương lượng ngoại giao | 
|   |   | the exercise of one's civil rights | 
|   | sự hành sử quyền công dân của mình | 
|   |   | his stories showed considerable exercise of the imagination | 
|   | những câu chuyện của anh ta biểu lộ sự vận dụng trí tưởng tượng rất nhiều | 
|   |   | sự sử dụng hoặc rèn luyện (tinh thần hoặc đặc biệt là cơ thể) thông qua nỗ lực hoặc hành động; sự tập luyện | 
|   |   | to do exercise, to take exercise | 
|   | tập thể dục | 
|   |   | the doctor advised him to take more exercise | 
|   | bác sĩ khuyên anh ta nên tập luyện nhiều hơn nữa | 
|   |   | jogging is a healthy form of exercise | 
|   | chạy là một hình thức tập luyện có lợi cho sức khoẻ | 
|   |   | doing crosswords gives the mind some exercise | 
|   | giải ô chữ là rèn luyện trí óc  | 
|   |   | bài tập | 
|   |   | vocal/gymnastic/keep-fit/deep-breathing exercises | 
|   | những bài tập về giọng (hát) /thể dục/giữ gìn sức khoẻ/thở sâu | 
|   |   | exercises for the piano/flute/harp | 
|   | bài tập pianô/sáo/đàn hạc | 
|   |   | the teacher set her class a mathematics exercise for homework | 
|   | cô giáo cho lớp một bài tập toán về nhà làm | 
|   |   | (số nhiều) hàng loạt động tác hoặc thao tác rèn luyện quân sự... | 
|   |   | military exercises | 
|   | các cuộc diễn tập quân sự | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) lễ (ở trường học...) | 
|   |   | graduation exercises | 
|   | lễ trao bằng tốt nghiệp | 
|   |   | opening exercises | 
|   | lễ khai mạc  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | sử dụng; hành sử | 
|   |   | to exercise patience/tolerance/power/control | 
|   | sử dụng tính kiên nhẫn/lòng khoan dung/quyền lực/sự kiểm soát | 
|   |   | to exercise one's rights as a citizen | 
|   | hành sử quyền công dân của mình | 
|   |   | teachers exercise authority over their pupils | 
|   | thầy giáo sử dụng quyền lực đối với học trò | 
|   |   | to exercise one's own right  | 
|   | hành sử quyền của mình  | 
|   |   | tập luyện, rèn luyện | 
|   |   | to exercise the memory | 
|   | rèn luyện trí nhớ | 
|   |   | to exercise oneself | 
|   | tập luyện, rèn luyện | 
|   |   | horses get fat and lazy if they are not exercised | 
|   | ngựa đâm ra béo và lười nếu không được tập luyện | 
|   |   | swimming exercises the whole body | 
|   | bơi lội rèn luyện cơ thể toàn diện | 
|   |   | quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu | 
|   |   | he was much exercised over it | 
|   | anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó | 
|   |   | this problem is exercising our minds very much at the moment | 
|   | vấn đề này làm tôi băn khoăn rất nhiều trong lúc này  | 
  | nội động từ | 
|   |   | thực hiện một số kiểu rèn luyện cơ thể; tập thể dục | 
|   |   | he exercises twice a day | 
|   | nó tập thể dục hai lần mỗi ngày |