| 
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary 
	
		   
 exhaustion   
 
 
 
   exhaustion  | [ig'zɔ:st∫n] |    | danh từ |  |   |   | (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí |  |   |   | tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức |  |   |   | they were in a state of exhaustion after climbing the mountain |  |   | họ bị kiệt sức sau khi leo núi |  |   |   | sự sử dụng hết hoàn toàn; tình trạng kiệt quệ |  |   |   | the rapid exhaustion of the earth's natural resources |  |   | tình trạng tài nguyên thiên nhiên của trái đất bị cạn kiệt nhanh chóng |  |   |   | (toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp |  |   |   | sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề) |  
 
 
 
    sự vét kiệt
 
   /ig'zɔ:stʃn/ 
 
     danh từ 
    (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí 
    sự làm kiệt; sự dốc hết, sự dùng hết 
    tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức 
    tình trạng kiệt quệ, tình trạng bạc màu 
    (toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp 
    sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề) 
    | 
		 | 
	 
	
		|  
					 ▼ Từ liên quan / Related words 
					
	
					Related search result for  "exhaustion" 
					
	
 | 
	 
 
 |