| [iks'ten∫n] |
| danh từ |
| | sự duỗi thẳng ra (chân, tay hoặc ngón tay) |
| | extension of an injured arm |
| sự duỗi thẳng một cánh tay bị thương |
| | the leg is now at full extension |
| chân bây giờ duổi thẳng hết rồi |
| | sự gia hạn; sự mở rộng |
| | extension of a business co-operation contract |
| sự gia hạn một hợp đồng hợp tác kinh doanh |
| | to get an extension (of time) |
| được gia hạn (về thời gian) |
| | he's got an extension to finish making his first film |
| anh ấy được gia hạn để làm xong bộ phim đầu tiên của anh ấy |
| | extension of general knowledge |
| sự mở rộng kiến thức tổng quát |
| | the extension of the garden will take several weeks |
| việc mở rộng khu vườn sẽ mất nhiều tuần lễ |
| | an extension to a factory |
| phần mở rộng thêm cho xưởng máy |
| | sự dành cho |
| | the extension of a warm welcome |
| sự dành cho một cuộc tiếp đón nồng nhiệt |
| | (điện thoại) đường dây điện thoại đi từ máy điện thoại chính hoặc từ tổng đài tới một văn phòng kháctrong một toà nhà lớn; số của đường dây điện thoại ấy; máy nhánh |
| | there are extensions in every office |
| văn phòng nào cũng các máy điện thoại nhánh |
| | 'Extension 15, please' |
| cho tôi xin máy nhánh số 15 |