Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
extent




extent
[iks'tent]
danh từ
khu vực; phạm vi; quy mô
From the peak of the mountain, we could see the full extent of the industrial park
Từ đỉnh núi nhìn xuống, ta có thể thấy hết phạm vi của khu công nghiệp
The extent of his knowledge is really admirable
Tầm hiểu biết của ông ta thật đáng khâm phục
(pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...)
to some, what, such an, a certain extent
tới một mức độ nhất định
To some extent you are right
Trong một chừng mực nào đó, anh nói đúng
To what extent can he be believed?
Có thể tin nó tới mức nào?
The carpet was badly stained, to such an extent that you couldn't tell its original colour
Tấm thảm bị ố thảm hại, đến mức hết nói được màu gốc của nó màu gì
He's in debt to the extent of 5000 francs
Nó mắc nợ tới 5000 quan



(Tech) phạm vi, miền


kích thước, ngoại diện

/iks'tent /

danh từ
khoảng rộng
vast extent of ground khoảng đất rộng
quy mô, phạm vi, chừng mực
to the extent of one's power trong phạm vi quyền lực
to a certain extent đến một chừng mực nào đó, ở một mức nhất định
(pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...)
(pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...)

Related search result for "extent"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.