  | [ai] | 
  | danh từ | 
|   |   | mắt, con mắt | 
|   |   | lỗ (kim, xâu dây ở giày...) | 
|   |   | vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn) | 
|   |   | sự nhìn, thị giác | 
|   |   | cách nhìn, con mắt | 
|   |   | to view with a jaundiced eye  | 
|   | nhìn bằng con mắt ghen tức  | 
|   |   | cách nhìn, sự đánh giá | 
|   |   | to have a good eye for  | 
|   | đánh giá cao, coi trọng  | 
|   |   | sự chú ý, sự theo dõi | 
|   |   | to have one's eye on; to keep an eye on | 
|   | để ý, theo dõi  | 
|   |   | sự sáng suốt | 
|   |   | to open one's eyes | 
|   | đã mở mắt ra, đã sáng mắt, đã tỉnh ngộ | 
|   |   | an eye for an eye | 
|   |   | ăn miếng trả miếng | 
|   |   | to be all eyes | 
|   |   | nhìn chằm chằm | 
|   |   | to be up to the eyes in | 
|   |   | ngập đầu (công việc, nợ nần) | 
|   |   | to cast sheep's eyes | 
|   |   | (xem) sheep | 
|   |   | to catch the speaker's eye | 
|   |   | được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu | 
|   |   | to clap (set) one's eyes on  | 
|   |   | nhìn | 
|   |   | eyes front! | 
|   |   | (xem) front | 
|   |   | eyes left! | 
|   |   | (quân sự) nhìn bên trái! | 
|   |   | eyes right! | 
|   |   | (quân sự) nhìn bên phải! | 
|   |   | the eye of day | 
|   |   | mặt trời | 
|   |   | to give an eye to someone  | 
|   |   | theo dõi ai; trông nom ai | 
|   |   | to give the glad eye to somebody | 
|   |   | (xem) glad | 
|   |   | to have an eye for | 
|   |   | có con mắt tinh đời về, rất tinh tế | 
|   |   | to have an eye to something | 
|   |   | lấy cái gì làm mục đích | 
|   |   | to have an eye to everything | 
|   |   | chú ý từng li từng tí | 
|   |   | to have eyes in the back of one's head | 
|   |   | có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy | 
|   |   | to have one's eyes well in at shooting | 
|   |   | mắt tinh bắn giỏi | 
|   |   | his eyes are bigger than his belly | 
|   |   | no bụng đói con mắt, tham lam | 
|   |   | if you had half an eye | 
|   |   | nếu anh không mù, nếu anh không đần độn | 
|   |   | in the eyes of | 
|   |   | theo sự đánh giá của, theo con mắt của | 
|   |   | in the eye of the law | 
|   |   | đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp | 
|   |   | in the eye of the wind | 
|   |   | ngược gió | 
|   |   | in the mind's eye | 
|   |   | trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước | 
|   |   | to lose an eye | 
|   |   | mù một mắt | 
|   |   | to make eyes | 
|   |   | liếc mắt đưa tình | 
|   |   | to make someone open his eyes | 
|   |   | làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên) | 
|   |   | my eye(s)! | 
|   |   | ồ lạ nhỉ! | 
|   |   | naked eye | 
|   |   | mắt thường (không cần đeo kính) | 
|   |   | to see eye to eye with somebody | 
|   |   | đồng ý với aii | 
|   |   | to see with half an eye | 
|   |   | trông thấy ngay | 
|   |   | to throw dust in somebody's eyes | 
|   |   | (xem) dust | 
|   |   | under the eye of somebody | 
|   |   | dưới sự giám sát của ai | 
|   |   | where are your eyes? | 
|   |   | thong manh à?, mắt để ở đâu? | 
|   |   | to wipe someone's eyes | 
|   |   | (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai | 
|   |   | with an eye to something | 
|   |   | nhằm vào cái gì | 
|   |   | to hit sb in the eye | 
|   |   | quá rõ ràng hiển nhiên đối với ai | 
|   |   | to get one's eyes in | 
|   |   | (thể dục thể thao) đánh bóng chính xác | 
|   |   | a gleam in sb's eyes | 
|   |   | niềm hy vọng trong suy nghĩ của ai | 
|   |   | in the twinkling of an eye | 
|   |   | trong nháy mắt, trong chớp mắt | 
|   |   | to keep one's eyes peeled/skinned for sth | 
|   |   | xem xét tường tận | 
|   |   | to keep a weather eye open | 
|   |   | nâng cao cảnh giác | 
|   |   | never take one's eyes off sb/sth | 
|   |   | dõi mắt trông theo, nhìn không chớp mắt | 
|   |   | one in the eye for sb | 
|   |   | thất bại ê chề đối với ai | 
|   |   | only have eyes for sb | 
|   |   | chỉ yêu ai mà thôi | 
|   |   | out of the corner of one's eyes | 
|   |   | liếc nhìn | 
|   |   | the scales fall from sb's eyes | 
|   |   | sáng mắt ra, tỉnh ngộ | 
|   |   | to close one's eyes to sth | 
|   |   | vờ không quan tâm đến, nhắm mắt làm ngơ | 
|   |   | before one's very eyes | 
|   |   | trước mắt ai, trước sự chứng kiến của ai | 
|   |   | with one's eyes closed | 
|   |   | nhắm mắt cũng làm được, không cần cố gắng nhiều | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | nhìn quan sát, nhìn trừng trừng | 
  electric (al) e. con mắt điện; quang tử