Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
familiar





familiar
[fə'miljə]
tính từ
(familiar with something) biết rõ cái gì; quen thuộc
Facts with which every student is familiar
Những sự việc mà mọi sinh viên đều biết rõ
I am not very familiar with place-names in this region
Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm
(familiar to somebody) thường trông thấy hoặc thường nghe thấy; quen thuộc
Familiar addresses
các địa chỉ quen thuộc
The familiar voices of one's friends
Những giọng nói quen thuộc của bạn bè
These tricks are very familiar to me; I am very familiar with these tricks
những mánh khoé này quá quen thuộc đối với tôi, tôi chẳng lạ gì những mánh khoé này
Facts that are familiar to every student
Những sự việc quen thuộc với mọi sinh viên
(familiar with somebody) thân thiết, thân tình
They smile to me in a familiar way
Họ cười với tôi một cách thân mật
I'm on familiar terms with their father
Tôi có quan hệ thân tình với cha họ
(familiar with somebody) suồng sã; cợt nhã
The children are too familiar with their teacher
Bọn trẻ quá suồng sã với thầy của chúng
lang chạ
he likes to be familiar with widows
hắn thích lang chạ với những bà goá chồng
danh từ
bạn thân hoặc thần linh quen thuộc
a witch's familiar
thần linh quen thuộc của mụ phù thủy



quen thuộc, thường; thông thường

/fə'miljə/

tính từ
thuộc gia đình
thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề)
thông thường
không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi
( with) là tình nhân của, ăn mằm với

danh từ
bạn thân, người thân cận, người quen thuộc
người hầu (trong nhà giáo hoàng)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "familiar"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.