fiddle
fiddle
Fiddle is another word for violin. It is a stringed musical instrument. | ['fidl] |
| danh từ |
| | (hàng hải) cái chốt chặn |
| | (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp |
| | face as long as a fiddle |
| | mặt buồn dài thườn thượt |
| | fit as a fiddle |
| | khoẻ như vâm, rất sung sức |
| | to hang up one's fiddle |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc |
| | to hang up one's fiddle when one comes home |
| | ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa |
| | to play first fiddle |
| | giữ vai trò chủ đạo |
| | to play second fiddle |
| | ở địa vị phụ thuộc |
| ngoại động từ |
| | kéo viôlông (bài gì) |
| | (+ away) lãng phí, tiêu phí |
| | to fiddle away one's time |
| lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ |
| nội động từ |
| | chơi viôlông |
| | ((thường) + about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn |
| | to fiddle with a piece of string |
| nghịch vớ vẩn mẩu dây |
| | to fiddle about |
| đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi |
| | (từ lóng) lừa bịp |
| thán từ |
| | vớ vẩn! |
/'fidl/
danh từ
(thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn
(từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp !face as long as a fiddle
mặt buồn dài thườn thượt !fit as as fiddle
khoẻ như vâm, rất sung sức !to hang up one's fiddle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc !to hang up one's fiddle when one comes home
ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa !to play first fiddle
giữ vai trò chủ đạo !to play second fiddle
ở địa vị phụ thuộc
ngoại động từ
kéo viôlông (bài gì)
(
away) lãng phí, tiêu phí
to fiddle away one's time lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ
nội động từ
chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông
((thường) about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn
to fiddle with a piece of string nghịch vớ vẩn mẩu dây
to fiddle about đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi
(từ lóng) lừa bịp
thán từ
vớ vẩn!