  | ['gæmbl] | 
  | danh từ | 
|   |   | việc đánh bạc; việc mạo hiểm may rủi, được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...) | 
|   |   | setting up this business was a bit of a gamble | 
|   | tiến hành vụ làm ăn này là chơi trò may rủi | 
|   |   | to take a gamble on something | 
|   |   | mạo hiểm | 
  | động từ | 
|   |   | chơi những trò may rủi ăn tiền; đánh cờ bạc | 
|   |   | to gamble at cards, on the horses | 
|   | đánh bài, đánh cá ngựa | 
|   |   | he spent all his time gambling in the casino | 
|   | hắn dồn hết thời gian vào trò cờ bạc ở sòng bạc | 
|   |   | (to gamble something on something) tiêu phí (tiền bạc) do chơi những trò như vậy | 
|   |   | he gambled all his winnings on the last race | 
|   | hắn mất tất cả tiền được cuộc trong đợt đua ngựa cuối cùng | 
|   |   | (to gamble something away) mất cái gì do đánh bạc | 
|   |   | to gamble away all one's money | 
|   | sạch túi vì cờ bạc | 
|   |   | (to gamble in something) mạo hiểm đầu tư vào cái gì | 
|   |   | to gamble in oil (shares) | 
|   | mạo hiểm đầu tư vào (các cổ phần) dầu mỏ | 
|   |   | (to gamble on something / doing something) liều lĩnh; mạo hiểm | 
|   |   | to gamble on somebody's support | 
|   | đặt cuộc vào sự ủng hộ của ai | 
|   |   | I wouldn't gamble on the weather being fine | 
|   | Tôi không dám đặt cuộc là thời tiết sẽ tốt | 
|   |   | to gamble away one's fortune | 
|   |   | đánh bạc đến nỗi sạt nghiệp; sạt nghiệp vì cờ bạc |