illegitimate
illegitimate | [,ili'dʒitimət] | | tính từ | | | sinh ra từ bố mẹ không kết hôn với nhau; đẻ hoang | | | an illegitimate child | | con hoang; con ngoài giá thú | | | không đúng luật; không hợp pháp; không chính đáng | | | illegitimate use of public property | | sự sử dụng công quỹ một cách bất hợp pháp | | | không hợp lý; không lôgic |
/,ili'dʤitimit/
tính từ không hợp pháp, không chính đáng đẻ hoang (con)
danh từ người giữ địa vị không hợp pháp; người giữ địa vị không chính đáng đứa con đẻ hoang, đứa con không hợp pháp
ngoại động từ (pháp lý) tuyên bố là không hợp pháp, tuyên bố là không chính đáng làm thành không hợp pháp, làm thành không chính đáng tuyên bố là con hoang
|
|