blunder
blunder | ['blʌndə] | | danh từ | | | điều sai lầm, ngớ ngẩn | | nội động từ | | | (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp | | | sai lầm, ngớ ngẩn | | ngoại động từ | | | làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh) | | | to blunder away | | | vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí | | | to blunder away all one's chances | | | vì khờ mà bỏ lỡ những dịp may | | | to blunder out | | | nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì) | | | to blunder upon | | | ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy |
/'blʌndə/
danh từ điều sai lầm, ngớ ngẩn
nội động từ (thường) on, along) mò mẫm; vấp váp sai lầm, ngớ ngẩn
ngoại động từ làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh) !to blunder away vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí !to blunder away all one's chances vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may !to blunder out nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì) !to blunder upon ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
|
|