danh từ tiếng ồn ào huyên náo sự lộn xộn, sự hỗn loạn to be in a clutter mất trật tự, lôn xộn sự mất bình tĩnh
ngoại động từ ((thường) up) làm bừa bộn, làm lộn xộn a desk cluttered up with books and paper bàn bừa bộn những sách và giấy cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá) to clutter traffic cản trở sự đi lại
nội động từ quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn