  | [kən'si:v] | 
  | động từ | 
|   |   | (to conceive of something) (to conceive something as something) hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu; tưởng tượng cái gì; quan niệm | 
|   |   | it was then that I conceived the notion of running away | 
|   | chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy | 
|   |   | I can't conceive how he did it | 
|   | tôi không tưởng tượng được nó đã làm điều đó như thế nào | 
|   |   | the ancients conceived (of) the world as (being) flat | 
|   | người xưa hình dung thế giới (là) dẹt | 
|   |   | có mang; thụ thai | 
|   |   | she was told she couldn't conceive | 
|   | người ta nói cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể có thai được | 
|   |   | the child was conceived on the night of their wedding | 
|   | đứa bé được thụ thai vào đêm tân hôn |