din   
 
 
 
   din  | [din] |    | danh từ |  |   |   | tiếng ầm ĩ hỗn loạn kéo dài |  |   |   | They made so much din that I couldn't hear you |  |   | Họ làm ầm ĩ quá, nên tôi không nghe được anh nói gì cả |  |   |   | Don't make such a din |  |   | Đừng làm ầm ĩ lên như thế |  |   |   | to make/kick up a din |  |   | làm/gây ồn ào  |    | động từ |  |   |   | (to din in somebody's ears) kêu vang hoặc vang trong tai |  |   |   | (to din something into somebody) nói đi nói lại một cách mạnh mẽ với ai về điều gì; nói nhai nhải |    | viết tắt |  |   |   | Tiêu chuẩn kỹ nghệ Đức (Deutsche Industrie-Norm) (nói về thang tốc độ phim) |  
 
 
   /din/ 
 
     danh từ 
    tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc 
 
     ngoại động từ 
    làm điếc tai, làm inh tai nhức óc     to din somebody's ears    làm điếc tai ai     to din something into somebody's ears    nói nhai nhải mãi cái gì làm rác tai ai 
 
     nội động từ 
    làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào, làm inh tai nhức óc 
    | 
		 |