 | ['eskɔ:t] |
 | danh từ |
| |  | người hoặc nhóm người, tàu thủy, xe... đi theo ai/cái gì để bảo vệ hoặc vì lòng tôn kính; đội hộ tống; người hộ tống |
| |  | The Government provided an armed escort for the visiting Prime Minister |
| | Chính phủ đã chuẩn bị một đội hộ tống có vũ trang cho Thủ tướng đến thăm |
| |  | The Queen's yacht had an escort of ten destroyers |
| | Chiếc thuyền buồm của Nữ hoàng có mười tàu khu trục đi hộ tống |
| |  | The gold bullion was transported under police escort |
| | Thỏi vàng được chuyển đi dưới sự hộ tống của cảnh sát |
| |  | Soldiers on escort duty |
| | Những chiến sĩ làm nhiệm vụ hộ tống |
| |  | người đàn ông đi theo một người khác giới trong các dịp họp mặt đặc biệt; người phò tá; vệ sĩ |
 | [is'kɔ:t] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to escort somebody to something) đi theo ai để hộ tống |
| |  | A princess escorted by soldiers |
| | Một vị quận công có lính hộ tống |
| |  | May I escort you to the ball? |
| | Tôi phó tá cô đến buổi khiêu vũ nhé? |
| |  | Her brother's friend escorted her home |
| | Bạn của anh cô ta đã đưa cô ta về nhà |