  | [iks'tent] | 
  | danh từ | 
|   |   | khu vực; phạm vi; quy mô | 
|   |   | From the peak of the mountain, we could see the full extent of the industrial park | 
|   | Từ đỉnh núi nhìn xuống, ta có thể thấy hết phạm vi của khu công nghiệp | 
|   |   | The extent of his knowledge is really admirable  | 
|   | Tầm hiểu biết của ông ta thật đáng khâm phục  | 
|   |   | (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...) | 
|   |   | to some, what, such an, a certain extent | 
|   |   | tới một mức độ nhất định | 
|   |   | To some extent you are right | 
|   | Trong một chừng mực nào đó, anh nói đúng | 
|   |   | To what extent can he be believed? | 
|   | Có thể tin nó tới mức nào? | 
|   |   | The carpet was badly stained, to such an extent that you couldn't tell its original colour | 
|   | Tấm thảm bị ố thảm hại, đến mức hết nói được màu gốc của nó màu gì | 
|   |   | He's in debt to the extent of 5000 francs | 
|   | Nó mắc nợ tới 5000 quan |