 | [gift] |
 | danh từ |
| |  | quà tặng, quà biếu |
| |  | a birthday/Christmas/wedding gift |
| | quà sinh nhật/Nô en/cưới |
| |  | New Year's gifts |
| | quà đầu năm, quà lì xì |
| |  | a gift to charity |
| | món quà từ thiện |
| |  | (gift for something / doing something) tài năng hoặc khả năng tự nhiên; năng khiếu |
| |  | I've always been able to learn languages easily; it's a gift |
| | Tôi xưa nay vẫn học ngoại ngữ dễ dàng; đó là năng khiếu |
| |  | he has many outstanding gifts |
| | nó có nhiều năng khiếu nổi bật |
| |  | to have a gift for music |
| | có khiếu về âm nhạc |
| |  | the gift of making friends quickly |
| | tài kết bạn rất nhanh |
| |  | a gift for doing/saying the wrong thing |
| | có tài làm bậy/nói bậy |
| |  | món hời (mua với giá rẻ không ngờ) |
| |  | at that price, it's an absolute gift! |
| | mua với giá ấy thì chẳng khác nào cho không! |
| |  | cái rất dễ làm hoặc quá dễ làm |
| |  | their second goal was a real gift |
| | bàn thứ hai của thật ngon ơ |
| |  | that exam question was an absolute gift |
| | câu hỏi thi dễ ợt |
| |  | it was a gift of a question |
| | thật là một câu hỏi ngon xơi |
| |  | a gift question |
| | một câu hỏi dễ trả lời |
| |  | a gift from the gods |
| |  | của trời cho, lộc trời cho |
| |  | in the gift of somebody |
| |  | cái mà ai có quyền cho hoặc ban |
| |  | a post in the sovereign's gift |
| | chức vụ được nhà vua ban cho |
| |  | to look a gift horse in the mouth |
| |  | chê của cho; chê của biếu |