grease 
grease | [gri:s] |  | danh từ | |  | mỡ (của súc vật) | |  | dầu mỡ, dầu nhờn | |  | (thú y học) bệnh thối gót (ngựa) | |  | (dược học) thuốc mỡ | |  | in grease; in pride of grease; in prime of grease | |  | (nói về súc vật) béo, giết thịt được rồi |  | ngoại động từ | |  | bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ | |  | to grease a machine | | bôi dầu mỡ cho một cái máy | |  | (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc) | |  | (thú y học) làm thối gót (ngựa) | |  | to grease sb's palm | |  | đút lót, hối lộ | |  | like greased lightning | |  | (từ lóng) nhanh như chớp |
/gri:s/
danh từ
mỡ (của súc vật)
dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn wood in the grease lông cừu chưa tẩy nhờn
(thú y học) bệnh thối gót (ngựa)
(dược học) thuốc mỡ !in grease; in pride of grease; in prime of grease
béo giết thịt được rồi
ngoại động từ
bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ
(nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc)
(thú y học) làm thối gót (ngựa) !to grease the hand (the fist, the wheels)
đút lót !like greased lightning
(từ lóng) nhanh như chớp
|
|