| [graund] |
| thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind |
| danh từ |
| | mặt đất, đất |
| | to sit on the ground |
| ngồi trên (mặt) đất |
| | to cut a tree to the ground |
| đốn cây sát góc |
| | above ground |
| bên trên mặt đât |
| | below ground |
| trong lòng đất |
| | to break fresh ground |
| khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; |
| | bãi đất, khu đất |
| | a volleyball ground |
| bãi bóng chuyền |
| | (số nhiều) đất đai vườn tược |
| | an old mansion with extensive grounds |
| một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi |
| | vị trí, khoảng cách trên mặt đất |
| | to keep one's ground |
| giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ |
| | to give (lose) ground |
| rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp |
| | đáy (biển, hồ...) |
| | to touch ground |
| sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) |
| | nền |
| | a design of pink roses on a white ground |
| mẫu trang trí hoa hồng trên nền trắng |
| | (số nhiều) cặn bã |
| | lý lẽ, lý do, nguyên cớ |
| | to have good ground(s) for believing something |
| có đủ lý do để tin một điều gì |
| | on what grounds do you suspect him? |
| vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? |
| | (điện học) sự tiếp đất |
| | common ground |
| | (xem) common |
| | to cover much ground |
| | đi được đường dài |
| | đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) |
| | to cut the ground from under somebody's feet |
| | nắm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng |
| | down to the ground |
| | (xem) down |
| | forbidden ground |
| | khu vực cấm vào |
| | vấn đề không được nói đến |
| | to have one's ear to the ground |
| | to have both feet on the ground |
| | nhạy bén, tinh tế |
| | to stand one's ground |
| | giữ vững lập trường |
| | on the ground |
| | trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng |
| | to gain ground on sb |
| | đuổi theo ai sát nút |
| | to get off the ground |
| | đạt kết quả tốt đẹp lúc khởi đầu |
| | plan falls to the ground |
| | kế hoạch thất bại |
| | to run to ground |
| | độn thổ, ẩn mình để khỏi bị tóm |
| | to run sb into the ground |
| | làm cho ai kiệt sức |
| | to suit sb down to the ground |
| | hoàn toàn thích hợp với ai |
| | to the ground |
| | hoàn toàn, toàn bộ |
| | thin on the ground |
| | hiếm có, hiếm thấy |
| | to shift one's ground |
| | thay đổi lập trường, đổi ý |
| | to be on firm ground |
| | vững tin vào lý lẽ của mình |
| ngoại động từ |
| | (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào |
| | to ground one's hopes on |
| đặt hy vọng vào |
| | (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng |
| | the teacher grounded his pupils in arithmetic |
| thầy giáo truyền đạt cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học |
| | đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) |
| | đặt xuống đất |
| | ground arms! |
| (quân sự) đặt súng xuống! |
| | (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn |
| | (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh được |
| | fog grounds all aeroplanes at N |
| sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được |
| | (điện học) tiếp đất |
| nội động từ |
| | (hàng hải) mắc cạn |
| | (hàng không) hạ cánh |