![](img/dict/02C013DD.png) | ['hæpən] |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it happened last night |
| câu chuyện xảy ra đêm qua |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | how did the accident happen? |
| tai nạn xảy ra như thế nào? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | if anything happens to him, let me know |
| nếu có chuyện gì xảy ra với nó, hãy cho tôi biết |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tình cờ, ngẫu nhiên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I happened to mention it |
| tình cờ tôi nói đến điều đó |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she happened to be out when he called; it happened that she was out when he called |
| tình cờ cô ta vắng nhà khi anh ta gọi điện thoại đến |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (+ on something) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên tìm thấy cái gì |
| ![](img/dict/809C2811.png) | as it happens/happened |
| ![](img/dict/633CF640.png) | ngẫu nhiên mà, tình cờ mà |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we met her only yesterday, as it happens |
| mãi đến hôm qua chúng tôi mới tình cờ gặp cô ta |
| ![](img/dict/809C2811.png) | if anything should happen to me |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nếu tôi có mệnh hệ nào |
| ![](img/dict/809C2811.png) | accidents will happen |
| ![](img/dict/633CF640.png) | việc gì đến phải đến |