 | [in'sist] |
 | động từ |
| |  | (to insist on something) khăng khăng đòi, cố nài |
| |  | 'You really must go!' - 'All right, if you insist' |
| | Anh thực sự phải đi thôi! - Được, nếu anh khăng khăng muốn vậy |
| |  | I insist on your taking/insist that you take immediate action to set this right |
| | tôi nhấn mạnh là anh phải có hành động ngay để chấn chỉnh cái đó |
| |  | (to insist on something / doing something) yêu cầu hoặc đòi hỏi một vật cụ thể (không chấp nhận cái thay thế) |
| |  | I always insist on wholemeal bread |
| | tôi luôn luôn chỉ muốn loại bánh mì làm bằng bột chưa rây |
| |  | she'll insist on getting up early and playing her radio loud |
| | cô ta cứ nhất định dậy sớm và mở đài oang oang |
| |  | phát biểu hoặc tuyên bố cái gì mạnh mẽ nhất là khi người khác phản đối hoặc không tin; nhấn mạnh; khăng khăng |
| |  | she kept insisting on her innocence/insisting that she was innocent |
| | bà ta vẫn cứ khăng khăng là mình vô tội |