danh từ sự gặm, sự nhắm sự rỉa mồi (cá) I felt a nibble at the bait tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)
động từ gặm, nhắm rỉa the fish nibbled [at] the bait cá rỉa mồi (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ to nibble at someone's suggestion ầm ừ trước sự gợi ý của ai hay bắt bẻ; hay lý sự vụn