![](img/dict/02C013DD.png) | ['pæriti] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự bình đẳng; tình trạng bằng nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | parity of status/pay/treatment |
| sự bình đẳng về địa vị/tiền lương/cách đối xử |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | primary school teachers are demanding parity with those in secondary schools |
| các giáo viên trường tiểu học đòi hỏi phải được bình đẳng với giáo viên trung học |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (tài chính) sự tương đương của một đồng tiền với một đồng tiền khác; tỉ suất ngang nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the two currencies have now reached parity |
| hai đồng tiền bây giờ đã đạt tỉ suất ngang nhau |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (toán học) tính chẵn hoặc lẽ của một số nguyên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | even parity |
| tính chẵn-lẻ dương; trạng thái chẵn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | odd parity |
| tính chẵn-lẻ âm; trạng thái lẻ |