proxy
proxy | ['prɔksi] |  | danh từ | |  | sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền; giấy uỷ nhiệm, giấy ủy quyền | |  | Vote by proxy | | sự bỏ phiếu bằng cách bầu thay | |  | người được ủy nhiệm; người thụ ủy | |  | To act as somebody's proxy | | hành động với tư cách là người thụ ủy của ai (do ai ủy quyền) | |  | He made his wife his proxy | | Anh ta ủy nhiệm cho vợ |
/proxy/
danh từ
sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền by proxy do uỷ nhiệm
người đại diện, người thay mặt, người được uỷ nhiệm (làm thay việc gì) to be (stand) proxy for somebody đại diện cho ai
giấy uỷ nhiệm bầu thay; sự bầu thay
(định ngữ) do uỷ nhiệm, do uỷ quyền
|
|