| [ri'gɑ:d] |
| danh từ |
| | (regard to / for somebody / something) sự quan tâm đến ai/cái gì |
| | to have/pay/show little regard for the feelings of others |
| ít quan tâm đến tình cảm của người khác |
| | to drive without regard for/to speed limit |
| lái xe không để ý gì đến giới hạn tốc độ |
| | (regard for somebody / something) niềm kính mến hoặc quý trọng; sự tôn kính |
| | to hold somebody in high/low regard |
| rất/ít kính trọng ai |
| | to have a great regard for somebody's judgement/intelligence/achievements |
| rất tôn trọng sự nhận xét/trí thông minh/thành tích của ai |
| | (số nhiều) lời chúc mừng tốt đẹp; lời chào hỏi (ở cuối bức thư) |
| | please give/send my best regards to your parents |
| mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi |
| | With kind regards, Yours sincerely ... |
| Với những lời chúc mừng chân thành của tôi. Kính thư... |
| | in/with regard to somebody/something |
| | liên quan đến ai/cái gì |
| | I've nothing to say with regard to your complaints |
| Tôi chẳng có gì để nói về những lời than phiền của anh |
| | in this/that/one regard |
| | về mặt này/mặt kia |
| | He's very sensitive in this regard |
| Anh ta rất nhạy cảm về mặt này |
| | We have succeeded in one crucial regard: Making this scandal public |
| Chúng ta đã thành công về một điểm cốt yếu: Đưa vụ bê bối này ra trước công chúng |
| ngoại động từ |
| | nhìn ai một cách chăm chú |
| | she regarded him closely/intently/curiously |
| cô ta nhìn anh ấy một cách thân tình/chằm chằm/tò mò |
| | (to regard somebody / something with / as something) coi như, xem như, đánh giá |
| | How is he regarded locally? |
| Anh ta được đánh giá như thế nào ở địa phương? |
| | Your work is highly regarded |
| Công việc của anh được đánh giá cao |
| | We regard her behaviour with suspicion |
| Chúng tôi xem xét hành vi của cô ta một cách hồ nghi |
| | To regard somebody unfavourably/with disfavour |
| Đánh giá ai một cách thiếu thiện cảm/ác cảm |
| | I regard your suggestion as worth considering/as worthy of consideration |
| Tôi cho rằng ý kiến của anh thật đáng suy xét |
| | We regard your action as a crime/as criminal |
| chúng tôi xem hành vi của anh như là tội ác |
| | She's generally regarded as a nuisance |
| Nói chung, cô ta bị coi là kẻ hay quấy rầy |
| | (trong câu phủ định hoặc câu hỏi) để ý, lưu ý |
| | He seldom regards my advice |
| Ít khi nó để ý lời khuyên của tôi |
| | He booked the holiday without regarding my wishes |
| Anh ta cứ mua vé đi nghỉ mà chẳng hề quan tâm đến nguyện vọng của tôi |
| | có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới |
| | this matter does not regard me at all |
| vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả |
| | as regards somebody/something |
| | có liên quan đến ai/cái gì; về phần |
| | I have little information as regards his past |
| Tôi có ít thông tin về quá khứ của anh ta |
| | As regards the second point in your letter........ |
| Về điểm thứ nhì trong lá thư của anh........ |