 silk
 silk
silk
Silk is a delicate thread that is used to make fine fabric. Silk is obtained from the cocoon of the silkworm moth.|  | [silk] | 
|  | danh từ, số nhiều silks | 
|  |  | tơ (do nhện, một số côn trùng nhả ra) | 
|  |  | tơ, chỉ, lụa (chỉ và vải làm bằng tơ đó) | 
|  |  | (số nhiều) quần áo bằng lụa | 
|  |  | (thông tục) luật sư hoàng gia, mặc áo dài bằng lụa tại triều | 
|  |  | to take silk | 
|  | được phong làm luật sư hoàng gia | 
|  |  | nước ngọc (độ óng ánh của ngọc) | 
|  |  | (định ngữ) (bằng) tơ | 
|  |  | silk stockings | 
|  | bít tất tơ | 
|  |  | to hit the silk | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay | 
|  |  | to make a silk purse out of a sow's ear | 
|  |  | ít bột vẫn gột nên hồ | 
|  |  | take silk | 
|  |  | trở thành luật sư hoàng gia | 

 /silk/ 

   danh từ 

  tơ, chỉ tơ 

  tơ nhện 

  lụa 

  (số nhiều) quần áo lụa 

  (thông tục) luật sư hoàng gia (Anh) 
  to take silk
 to take silk  được phong làm luật sư hoàng gia
  được phong làm luật sư hoàng gia 
 nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)
  nước ngọc (độ óng ánh của ngọc) 
 (định ngữ) (bằng) tơ
  (định ngữ) (bằng) tơ 
  silk stockings
 silk stockings  bít tất tơ !to hit the silk
  bít tất tơ !to hit the silk 
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (quân sự),  (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay !to make a silk purse out of a sow's ear
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (quân sự),  (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay !to make a silk purse out of a sow's ear 
 ít bột vẫn gột nên hồ
  ít bột vẫn gột nên hồ