danh từ sự bơi lội vực sâu nhiều cá (ở sông) tình hình chung, chiều hướng chung to be in the swim biết được tình hình chung to be out of the swim không nắm được tình hình chung to put somebody in the swim cho ai biết tình hình chung (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder
nội động từ swam; swum bơi to swim on one's back bơi ngửa to swim on one's side bơi nghiêng to swim across the river bơi qua sông nổi vegetables swimming in the broth rau nổi trên mặt nước xuýt lướt nhanh she swam into the room cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng trông như đang quay tít, trông như đang rập rình everything swam before his eyes mọi vật như đang quay tít trước mắt nó choáng váng my head swims đầu tôi choáng váng trần ngập, đẫm ướt eyes swimming with tears mắt đẫm lệ
ngoại động từ bơi, bơi qua to swim a river bơi qua con sông to swim a race bơi thi bơi thi với (ai) to swim someone a hundred metres bơi thi với ai một trăm mét cho bơi (chó, ngựa...) to swim a horse across a stream cho ngựa bơi qua suối !to swim with (down) the tide (xem) tide !to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) (đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm