tôi nhận thấy một vẻ khẩn nài trong giọng nói của cô ta
/' :d nsi/
danh từ sự gấp rút, sự cần kíp, sự khẩn cấp, sự cấp bách a matter of great urgency một việc khẩn cấp sự khẩn nài, sự năn nỉ to yield to someone's urgency nhượng bộ trước sự khẩn nài của ai